Thành phần hoạt chất:
Phenoxymethylpenicilin kali . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . ...... . . . . . . . .400.000 IU
Chỉ định:
Penicilin V Kali được chỉ định trong các nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng - amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn ở miệng, họng do Streptococcus.
- Viêm phổi nhẹ do Pneumococcus.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
- Phòng thấp khớp cấp tái phát.
Liều lượng-cách dùng:
Cách dùng: Dùng đường uống. Nên uống thuốc trước 30 phút hoặc 2 giờ sau bữa ăn.
Liều lượng:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 - 2 viên/lần, mỗi 6 giờ.
- Người cao tuổi: Liều như người lớn. Liều nên được giảm bớt nếu chức năng thận bị suy giảm rõ rệt.
- Dự phòng dài hạn thấp khớp: Liều lượng là 1 viên mỗi ngày.
- Trẻ em từ 6-12 tuổi: 1 viên mỗi 6 giờ.
Để tránh các biến chứng muộn (thấp khớp), nhiễm Streptococcus β-tan máu cần được điều trị trong 10 ngày.
Các thuốc điều trị viêm tai giữa cấp tính với penicilin V nên được giới hạn trong 5 ngày. Tuy nhiên, 5-10 ngày điều trị có thể được khuyến cáo ở những bệnh nhân có khả năng biến chứng.
Thông tin khác: Xem trong tờ hướng dẫn sử dụng.